BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——————— Số: 02/2010/TT-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————- Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2010 |
Thông Tư
Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học
tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
——————————–
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định :
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non; Bao gồm 6 nhóm lớp sau :
– Nhóm trẻ 3 – 12 tháng tuổi.
– Nhóm trẻ 12 – 24 tháng tuổi.
– Nhóm trẻ 24 – 36 tháng tuổi.
– Lớp mẫu giáo 3 – 4 tuổi.
– Lớp mẫu giáo 4 – 5 tuổi.
– Lớp mẫu giáo 5 – 6 tuổi.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2010. Thông tư này thay thế Quyết định số 2227/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục Đồ chơi – Thiết bị tối thiểu phục vụ thí điểm chương trình đổi mới Giáo dục mầm non. Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Căn cứ vào Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – VP Chủ tịch nước; (để b/c) – VP Chính phủ; (để b/c) – Ban TGTW; (để b/c) – Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, HĐND,UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); – Bộ trưởng; – Các Thứ trưởng; – Công báo; – Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); – Như điều 4; – Website của Chính phủ; – Website của Bộ GD&ĐT; – Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Nghĩa |
1. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 3 – 12 tháng tuổi
DANH MỤC ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON
NHÓM TRẺ 3 – 12 THÁNG TUỔI ( 15 TRẺ )
(Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | ĐỒ DÙNG | |||||
1 | MN011001 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN011002 | Tủ (giá) ca, cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
3 | MN011003 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
4 | MN011004 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 2 | Trẻ | |
5 | MN011005 | Giường chơi | Cái | 2 | Trẻ | |
6 | MN011006 | Phản | Cái | 4 | Trẻ | |
7 | MN011007 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
8 | MN011008 | Bàn cho trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
9 | MN011009 | Ghế cho trẻ | Cái | 10 | Trẻ | |
10 | MN011010 | Ghế giáo viên | Cái | 3 | Giáo viên | |
11 | MN011011 | Bàn quấn tã | Cái | 1 | Trẻ | |
12 | MN011012 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
13 | MN011013 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | |
14 | MN011014 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
15 | MN011015 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | MN011016 | Cốc uống nước | Cái | 15 | Trẻ | |
17 | MN011017 | Bô có ghế tựa và nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | |
18 | MN011018 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
19 | MN011019 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | |
20 | MN011020 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
21 | MN011021 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 2 | Trẻ | |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | |||||
22 | MN012022 | Bóng nhỏ | Quả | 6 | Trẻ | |
23 | MN012023 | Bóng to | Quả | 6 | Trẻ | |
24 | MN012024 | Xe ngồi đẩy | Cái | 1 | Trẻ | |
25 | MN012025 | Xe đẩy tập đi | Cái | 1 | Trẻ | |
26 | MN012026 | Gà mổ thóc | Con | 6 | Trẻ | |
27 | MN012027 | Hề tháp | Con | 6 | Trẻ | |
28 | MN012028 | Bộ xếp vòng tháp | Bộ | 6 | Trẻ | |
29 | MN012029 | Bộ khối hình | Bộ | 5 | Dùng chung | |
30 | MN012030 | Xe chuyển động vui | Cái | 3 | Trẻ | |
31 | MN012031 | Lục lặc | Cái | 3 | Trẻ | |
32 | MN012032 | Bộ tranh nhận biết tập nói | Bộ | 2 | Dùng chung | |
33 | MN012033 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |
34 | MN012034 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |
35 | MN012035 | Xe cũi thả hình | Cái | 2 | Trẻ | |
36 | MN012036 | Chút chít các loại | Con | 6 | Trẻ | |
37 | MN012037 | Thú nhồi | Con | 6 | Trẻ | |
38 | MN012038 | Xúc xắc các loại | Cái | 6 | Trẻ | |
39 | MN012039 | Xắc xô to | Cái | 1 | Giáo viên | |
40 | MN012040 | Trống con | Cái | 3 | Trẻ | |
41 | MN012041 | Chuỗi dây xúc xắc | Chuỗi | 4 | Trẻ | |
42 | MN012042 | Bộ tranh nhận biết – Tập nói | Bộ | 1 | Giáo viên | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | |||||
43 3 | (được bãi bỏ) | |||||
44 4 | (được bãi bỏ) | |||||
45 5 | (được bãi bỏ) | |||||
46 6 | (được bãi bỏ) | |||||
47 7 | (được bãi bỏ) | |||||
48 8 | (được bãi bỏ) | |||||
49 | MN013049 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
50 | MN013050 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên |